🔍
Search:
XUẤT BẢN
🌟
XUẤT BẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓다.
1
XUẤT BẢN:
Làm cho những cái như bài viết, bức tranh, bản nhạc thành sách và cho ra đời.
-
Động từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓다.
1
XUẤT BẢN:
In ấn những thứ như bài viết, tranh ảnh hay âm nhạc thành sách rồi đưa ra công chúng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓음.
1
SỰ XUẤT BẢN:
Việc làm những thứ như bài viết, tranh ảnh hay âm nhạc thành sách và đưa ra công chúng.
-
Danh từ
-
1
책 등을 인쇄하여 펴냄.
1
SỰ XUẤT BẢN:
Việc in và phát hành sách...
-
☆
Danh từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 회사.
1
NHÀ XUẤT BẢN:
Công ti làm công việc làm bài viết, tranh ảnh, bản nhạc… thành sách và cho ra đời.
-
Động từ
-
1
글, 그림, 악보 등이 책으로 만들어져 세상에 나오다.
1
ĐƯỢC XUẤT BẢN:
Bài viết, tranh ảnh hay bản nhạc được làm thành sách rồi đưa ra công chúng.
-
Động từ
-
1
글, 그림, 악보 등이 책으로 만들어져 세상에 나오다.
1
ĐƯỢC XUẤT BẢN:
Những cái như bản nhạc, bức tranh, bài viết được làm thành sách và ra đời.
-
Danh từ
-
1
책을 만드는 일을 하는 사람이나 기업의 활동 분야.
1
GIỚI XUẤT BẢN:
Người hay lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp làm công việc làm ra sách.
-
☆
Danh từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓음.
1
VIỆC XUẤT BẢN:
Việc làm các bài viết, bức tranh, bản nhạc thành sách và cho ra đời.
-
Danh từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 인쇄하여 세상에 내놓는 사업.
1
NGÀNH XUẤT BẢN:
Ngành in ấn những thứ như bài viết, tranh ảnh, bản nhạc để đưa ra công chúng.
-
Danh từ
-
1
책을 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 사람.
1
NGƯỜI XUẤT BẢN:
Người làm nghề tạo nên sách rồi đưa ra công chúng.
-
Danh từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 인쇄하여 만든 책.
1
ẤN PHẨM XUẤT BẢN:
Sách được in và tạo thành với bài viết, tranh ảnh, bản nhạc...
-
Động từ
-
1
책이나 신문 등을 인쇄하여 세상에 펴내다.
1
ẤN HÀNH, XUẤT BẢN:
In ấn và cho ra đời sách hay báo…
-
Động từ
-
1
책, 신문, 잡지 등을 만들어 내다.
1
PHÁT HÀNH, XUẤT BẢN:
Làm ra sách, báo, tạp chí v.v...
-
Danh từ
-
1
책이나 신문 등을 인쇄하여 세상에 내어 놓음.
1
SỰ ẤN HÀNH, SỰ XUẤT BẢN:
Việc in ấn và cho ra đời sách hay báo…
-
Danh từ
-
1
책, 신문, 잡지 등을 만들어 냄.
1
SỰ PHÁT HÀNH, SỰ XUẤT BẢN:
Việc làm ra sách, báo, tạp chí v.v...
-
Động từ
-
1
책이나 신문 등이 인쇄되어 세상에 나오다.
1
ĐƯỢC ẤN HÀNH, ĐƯỢC XUẤT BẢN:
Sách hay báo… được in ấn và ra đời.
-
Động từ
-
1
책, 신문, 잡지 등이 만들어 내지다.
1
ĐƯỢC PHÁT HÀNH, ĐƯỢC XUẤT BẢN:
Sách, báo, tạp chí... được làm và tung ra.
-
Danh từ
-
1
인쇄물을 간행한 의의와 목적 등에 관해 쓴 짧은 글.
1
LỜI XUẤT BẢN, LỜI TỰA, LỜI NÓI ĐẦU:
Bài viết ngắn liên quan đến mục đích và ý nghĩa xuất bản ấn phẩm.
-
Danh từ
-
1
목판으로 인쇄한 책.
1
SÁCH IN KHẮC GỖ:
Sách in bằng bản in khắc gỗ.
-
2
전체적으로는 같으나 인쇄한 장소나 시기, 부분적인 내용에 따라 다르게 구별할 수 있는 책.
2
BẢN IN, LẦN XUẤT BẢN:
Sách có thể phân biệt, khác nhau theo nội dung mang tính bộ phận, thời điểm hay nơi in ấn mặc dù giống nhau về tổng thể.
🌟
XUẤT BẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
출판된 책이나 글 등에 모자란 내용을 더 보탬.
1.
SỰ BỔ SUNG, SỰ TÁI BẢN:
Sự thêm vào bài viết hay cuốn sách đã xuất bản những nội dung còn thiếu.
-
Danh từ
-
1.
모자란 내용을 더 보태서 다시 출판한 책.
1.
BẢN TÁI BẢN:
Sách được bổ sung thêm nội dung thiếu sót và được xuất bản lại.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일의 상태를 검사하거나 출판, 예술 등의 내용을 미리 검사하여 조정하는 관리.
1.
NHÂN VIÊN KIỂM DUYỆT:
Người kiểm tra tình hình của một việc nào đó hay kiểm tra trước và điều chỉnh nội dung của những lĩnh vực như nghệ thuật, xuất bản.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 일 년 동안 일어난 사건과 통계, 과정 등을 수록하여 일 년에 한 번씩 발행하는 정기 간행물.
1.
NIÊN GIÁM:
Sách xuất bản định kỳ một năm một lần có ghi lại những thứ như sự kiện và con số thống kê, quá trình xảy ra trong một năm ở lĩnh vực nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨 등을 새겨 찍는 데 쓰는 나무나 쇠붙이로 된 조각.
1.
BẢN KHẮC, BẢN IN:
Mảnh gỗ hay sắt được dùng khi khắc in chữ hay hình ảnh.
-
2.
활자로 짜서 만든 인쇄용 판. 또는 그 판으로 하는 인쇄.
2.
BẢN IN:
Bản dùng để in được ráp các chữ. Hoặc bản in được in từ tấm bản đó.
-
3.
인쇄한 면의 크기나 종류.
3.
BẢN:
Chủng loại hay kích thước của mặt đã in.
-
4.
책을 개정하거나 증보하여 출간한 횟수를 세는 단위.
4.
BẢN:
Đơn vị đếm số lần xuất bản in bổ sung hay đính chính sách.
-
Danh từ
-
1.
상하, 또는 상중하로 나뉜 책이나 글의 끝 편.
1.
TẬP CUỐI:
Tập sau cùng của sách được xuất bản chia làm cuốn một, cuốn hai hoặc cuốn một, cuốn hai, cuốn ba.
-
Danh từ
-
1.
저작권법에 의해 저작권을 가진 사람과 계약하여 도서, 영상 매체 등의 출판이나 제작에 관한 이익을 독점하는 권리.
1.
BẢN QUYỀN:
Quyền hợp đồng với người giữ bản quyền tác giả theo luật bản quyền và độc quyền lợi ích liên quan đến việc xuất bản hay chế tác những thứ như sách hay video v.v
-
Động từ
-
1.
출판된 책이 다 팔려서 없다.
1.
(SÁCH) ĐƯỢC BÁN HẾT:
Sách xuất bản được bán hết nên không còn.
-
2.
출판했던 책이 더 이상 펴내지 않게 되다.
2.
KHÔNG ĐƯỢC TÁI BẢN:
Quyển sách từng xuất bản không được phát hành nữa.
-
Danh từ
-
1.
최근에 출판함. 또는 그런 출판물.
1.
SỰ XUẤT BẢN GẦN ĐÂY, ẤN PHẨM XUẤT BẢN GẦN ĐÂY:
Việc xuất bản gần đây. Hoặc ấn phẩm xuất bản như thế.
-
Động từ
-
1.
신문이나 잡지 등을 인쇄하여 펴내는 것을 그만두다.
1.
ĐÌNH BẢN:
Ngừng in ấn và xuất bản báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1.
잡지나 논문집 등을 일 년에 네 번 계절마다 발행하는 일. 또는 그렇게 나온 잡지나 논문집.
1.
XUẤT BẢN THEO MÙA, ẤN PHẨM THEO MÙA:
Việc tạp chí hay tuyển tập luận văn được phát hành một năm bốn lần theo mùa. Hoặc tạp chí, kỷ yếu được xuất bản định kỳ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
크기를 줄여서 작게 하여 인쇄한 출판물.
1.
BẢN THU NHỎ:
Ấn phẩm xuất bản được in ra sau khi đã cắt giảm độ lớn và làm cho nhỏ đi.
-
2.
(비유적으로) 어떤 것을 줄여서 작게 한 것.
2.
BẢN TÓM TẮT, BẢN THU NHỎ:
(cách nói ẩn dụ) Cái rút bớt của cái nào đó và làm cho nhỏ đi.
-
Danh từ
-
1.
일정한 시간 간격으로 내는 잡지와 달리, 한 번 찍어서 펴내는 책.
1.
SÁCH PHÁT HÀNH MỘT LẦN:
Sách chỉ được xuất bản một lần.
-
Danh từ
-
1.
한 사람의 모든 작품이나 같은 시대나 같은 종류의 작품을 한데 모아 출판한 책.
1.
TOÀN TẬP, NHỮNG:
Sách xuất bản được tập hợp lại trong cùng một loại tác phẩm giống nhau về tác giả hay thời đại.
-
Danh từ
-
1.
정기적으로 출판되는 신문이나 잡지 등의 첫 번째 호를 펴냄.
1.
SỰ PHÁT HÀNH LẦN ĐẦU, SỰ RA SỐ ĐẦU:
Việc cho ra số đầu tiên của báo hay tạp chí mà được xuất bản định kì.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2.
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3.
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4.
살림 등을 따로 차리게 하다.
4.
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5.
가게 등을 새로 차리다.
5.
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6.
거름 등을 논밭에 가져가다.
6.
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7.
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7.
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8.
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8.
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9.
안에서 밖으로 옮기다.
9.
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10.
선거에 후보를 추천하다.
10.
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11.
이름이나 소문 등을 알리다.
11.
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12.
문제 등을 출제하다.
12.
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13.
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13.
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14.
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14.
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15.
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15.
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16.
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16.
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17.
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17.
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18.
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18.
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19.
뛰어난 사람을 배출하다.
19.
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20.
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20.
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21.
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21.
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22.
멋이나 기품을 생기게 하다.
22.
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23.
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23.
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24.
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24.
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25.
휴가 등을 얻다.
25.
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26.
성적을 처리하다.
26.
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27.
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27.
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28.
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28.
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29.
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29.
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30.
맛을 생기게 하다.
30.
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31.
돈을 얻다.
31.
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
-
Danh từ
-
1.
국가에 의해 출판 및 판매, 독서, 소유가 법적으로 금지된 책.
1.
SÁCH CẤM:
Sách do nhà nước cấm lưu giữ, đọc, mua bán hay xuất bản theo pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
일정한 제목, 형식으로 계속해서 출판되어 한 묶음을 이루는 책들.
1.
BỘ SÁCH:
Những quyển sách hợp thành một bộ được xuất bản liên tục nhau với tựa đề và hình thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
작품이나 출판물 등에서, 어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸어 놓은 사람.
1.
DỊCH GIẢ:
Người chuyển văn bằng ngôn ngữ nào đó thành văn của ngôn ngữ khác, từ các tác phẩm hay xuất bản phẩm v.v...
-
Danh từ
-
1.
한 번 출판했던 책을 다시 출판함. 또는 그렇게 출판한 책.
1.
VIỆC TÁI BẢN, SÁCH TÁI BẢN:
Việc xuất bản lại sách đã xuất bản một lần. Hoặc sách được xuất bản như vậy.
-
2.
전에 있었던 일과 같거나 비슷한 일을 다시 반복함. 또는 그렇게 하는 일.
2.
VIỆC TÁI HIỆN, VIỆC DIỄN LẠI, SỰ TÁI DIỄN:
Sự lặp lại việc tương tự hoặc giống với việc đã có trước đó. Hoặc việc làm như vậy.